Bảng Giá
Chúng tôi khuyến cáo khách hàng liên hệ trực tiếp với hotline của công ty 0913-928-137 để được tư vấn cụ thể cho từng trường hợp xây dựng, bảng giá cập nhật trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo.
Qúy khách cần được báo giá cụ thể, đừng ngần ngại gửi thư hồ sơ của quý vị vào hộp thư điện tử của chúng tôi: lienhe@nhaphotre.com để được nhận báo giá phản hồi. Hồ sơ bao gồm:
-
- Địa chỉ xây dựng công trình (chỉ cần cung cấp phường, quận, TP).
- Nhu cầu xây dựng như: công trình dự kiến quy mô như thế nào, số tầng, cách bố trí công năng riêng theo ý thích quý khách
- Số điện thoại liên hệ
Sau khi gửi mail những thông tin trên, quý khách vui lòng để lại tin nhắn vào hotline, chúng tôi sẽ liên hệ trực tiếp đến quý khách để tư vấn giá thành, chậm nhất là sau 24h.
BẢNG GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN NĂM 2019
Đơn giá cơ bản: 3.100.000đ/m², đơn giá được áp dụng cho công trình thực hiện:
-
- Từ ngày 01/09/2019 cho đến khi có cập nhật mới trên website.
- Công trình có tổng diện tích từ 300m² trở lên.
Đối với công trình có tổng diện tích 250m² – 300m², đơn giá là: 3.200.000đ/m²
Đối với công trình có tổng diện tích 200m² – 250m², đơn giá là: 3.300.000đ/m²
Đối với công trình có tổng diện tích < 250m², hoặc công trình khách sạn,hoặc công trình phòng trọ,nhà nghỉ hoặc biệt thự có nhiều họa tiết trang trí ,hoặc công trình 02 mặt tiền thì công ty sẽ báo giá trực tiếp và tư vấn khách hàng theo quy mô ,không áp dụng theo đơn giá trên.
ĐẶC BIỆT:
Chúng tôi có những ưu đãi riêng cho những hợp đồng giá trị lớn và ký hợp đồng trọn gói với công ty (không áp dụng cho hợp đồng nhân công):
Loại | Giá trị hợp đồng | Ưu đãi kèm theo |
(1) | Gía trị hợp đồng trên 1 tỷ – dưới 2 tỷ | Tặng 1% giá trị HĐ và bộ bàn ghế đá sân vườn khi hoàn thành bàn giao công trình |
(2) | Gía trị hợp đồng từ 2 tỷ – dưới 3 tỷ | Tặng 1,5% giá trị HĐ và bộ bàn ghế đá sân vườn khi hoàn thành bàn giao công trình |
(3) | Gía trị hợp đồng từ 3 tỷ – dưới 4 tỷ | Tặng 1,5% giá trị HĐ và gói bảo trì sơn phết ngoại thất do tác động môi trường 1 lần trong 1,5 năm sau khi bàn giao công trình |
(4) | Gía trị hợp đồng từ 4 tỷ trở lên | Tặng gói bảo trì ngoại thất, nội thất do tác động môi trường 1 lần trong 2 năm sau khi bàn giao công trình hoặc gói tặng (3) |
Bảng Tính Báo Gía Nhanh
Các Gói Chìa Khóa Trao Tay Chuẩn
Các gói đơn giá chìa khóa trao tay được thiết kế cơ bản nhằm giúp cho khách hàng dễ dàng lựa chọn trên những chi tiết vật tư, vật liệu chuẩn mà chúng tôi đã đúc kết từ quá trình xây dựng nhiều năm mang lại.
Bảng đơn giá này có thể được dùng để thiết kế lại theo ý thích và nhu cầu riêng của từng khách hàng, và theo đó mà đơn giá cũng sẽ thay đổi theo, trồi lên hoặc sụt giảm.
Chúng tôi luôn tư vấn cho khách hàng một cách trực tiếp với từng gói sản phẩm này để giúp khách hàng có một sự lựa chọn tốt nhất cho ngôi nhà của mình, không phải lúc nào chọn gói giá cao nhất cũng là tốt nhất, cũng không phải chọn gói giá thấp nhất là tệ nhất, mà chúng tôi luôn lắng nghe mong muốn của khách hàng để giúp khách hàng lựa chọn được gói giá phù hợp nhất cho mình
Với Slogan của công ty Nhà phố trẻ “XÂY NHÀ BỀN CHẶT, VỮNG CHẮC TƯƠNG LAI”, chúng tôi tâm niệm cái cốt, cái cơ cấu của từng ngôi nhà phải đảm bảo sự bền vững và chắc chắn, chất lượng đó ảnh hưởng rất lớn đến uy tín của chúng tôi. Chính vì vậy, khách hàng có thể hoàn toàn an tâm khi chọn bất cứ giá gói sản phẩm nào mà công ty đưa ra, vì chất lượng phần thô đều là như nhau.
Sự khác nhau về giá cả chỉ là ở sự thay đổi các hạng mục vật tư hoàn thiện, lớp áo khoác bên ngoài, nó thể hiện được đẳng cấp cũng như phong cách của từng chủ nhân sở hữu nó.
Vì vậy, quý khách đừng ngần ngại, hãy nhấc máy và gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn tận tình
Hotline : 0913 928 137
BẢNG VẬT TƯ THI CÔNG PHẦN THÔ
STT | Nội dung vật tư | Hình ảnh vật liệu |
---|---|---|
1 | Sắt VIỆT NHẬT hoặc POMINA | |
2 | Xi măng: HOLCIM – HÀ TIÊN Holcim cho công tác bê tông. Hà Tiên cho công tác xây tô. | |
3 | Gạch TUYNEL nhà máy Tân Uyên – Bình Dương Thương hiệu: + Tám Quỳnh + Quốc Toàn + Thành Tâm. Kích thước chuẩn 8x8x18. | |
4 | Đá BÌNH ĐIỀN Đá 20mm x 30mm cho công tác bê tông. Đá 50mm x 70mm cho công tác lăm le móng. | |
5 | Cát Vàng Cát rửa hạt lớn Tân Ba đổ bê tông Cát vàng Tân Ba xây tô | |
6 | Ống nước Bình Minh | |
7 | Dây điện Cadivi |
CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN THÔ
STT | Nội dung công việc |
---|---|
1 | Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện cho phép). |
2 | Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim cột, tim cọc và định vị móng. |
3 | Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân và vận chuyển đất đã đào đi đổ (để lại phần đất để nâng nền nếu có). |
4 | Đập đầu cọc BTCT (đối với các công trình xử lý móng bằng phương pháp ép cọc hoặc khoan cọc nhồi). |
5 | Đổ bêtông đá 40x60 M100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng. |
6 | Sản xuất lắp đặt cốt thép, cofa và đổ bêtông móng, dầm móng, đà kiềng. |
7 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bêtông đáy, nắp hầm phân, hố ga. |
8 | Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa, và đổ bêtông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng mái. |
9 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bêtông cầu thang và xây bậc bằng gạch thẻ (không tô bậc). |
10 | Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng, vệ sinh toàn bộ công trình. |
11 | Tô vách toàn bộ công trình và mặt tiền (không tô trần, nếu phát sinh sẽ tính báo giá riêng). |
12 | Cán nền các tầng Lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh. |
13 | Chống thấm sàn sân thượng, vệ sinh, mái. |
14 | Lắp đặt dây điện âm tường và âm sàn, ống nước lạnh âm (không bao gồm hệ thống ống nước nóng, điện máy lạnh, ống đồng máy lạnh). |
15 | Nhân công lát gạch men sàn, len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng. Chủ nhà cung cấp gạch, len gạch từ 10 đến 15cm, keo chà joan và các loại vật tư khác liên quan đến công tác ốp gạch. Không ốp gạch đá Granit. Không ốp đá Hoa Cương thay cho ốp gạch tất cả các sàn. |
16 | Nhân công sơn nước trang trí mặt tiền. Nhân công lót gạch phòng vệ sinh. Chủ nhà cung cấp gạch, len gạch, keo chà joan (không bao gồm phần thi công đá Hoa Cương, gạch đá trang trí, gạch trang trí, tất cả các hạng mục từ: cầu thang, mặt tiền, và các vị trí khác). |
17 | Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà (không bao gồm sơn gai, sơn gấm, thi công 2 lớp bả matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ, không sơn lót với khu vực trong nhà). |
18 | Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen lạnh, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng, vòi sen nóng, máy năng lượng mặt trời). |
19 | Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.(Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, đèn chiếu sáng – không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm và đèn trang trí). |
20 | Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao. |
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH
Hệ số áp dụng | Hạng mục áp dụng |
---|---|
20 -30% | Móng băng hoặc móng cọc |
30% | Diện tích mái tole ( bao gồm xà gồ sắt hộp và tole lợp) , tính lại theo mặt nghiêng |
40-60% | Móng bè |
40-60% | Diện tích mái bằng , sân thượng không mái che |
50% | Ô trống sàn trông nhà > = 8 m2 |
50% - 70% | Sân trước và sân sau ( trường hợp diện tích này quá lớn , sẽ thỏa thuận trực tiếp ) |
70% | Diện tích mái ngói kèo sắt hộp ( bao gồm xà gồ sắt hộp và ngói lợp) , tính theo mặt nghiêng |
100% | Diện tích có mái che : trệt ,lửng, lầu 1,2,3... sân thượng có mái che |
100% | Ô trống sàn trông nhà < 8 m2 |
100% | Vị trí cầu thang / thang máy |
100% - 150% | Diện tích mái ngói -bê tông cốt thép ( bao gồm hệ ri tô và ngói lợp) , tính theo mặt nghiêng |
150% | Tầng hầm có độ sâu từ 1.0m – 1.3m so với cos vỉa hè |
170% | Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 m -1.7 m so với cos vỉa hè |
200% | Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 m -2.0 m so với cos vỉa hè |
250% | Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0 m so với cos vỉa hè |